Thứ Tư, 25 tháng 4, 2012

SIKADUR 731



Tên sản phẩm :


Sikadur® 731 - Chất kết dính nhựa epoxy, 2 thành phần Thixotropic
Thông tin chung :
  -  Ứng dụng: Dùng làm chất trám bề mặt và các vết nứt; sửa chữa bêtông và là chất kết dính mỏng.
  -  Định mức: Khối lượng thể tích: ~ 1.7 kg/lít
  -  Keo Epoxy cường độ cao cho kết cấu bê tông
 Chất kết dính gốc nhựa epoxy 2 thành phần Thixotropic
Sikadur 731 là loại vữa sửa chữa , chất kết dính keo epoxy 2 thành phần thixotropic không dung môi, là sự kết hợp giữa nhựa epoxy và chất trám có cường độ cao, độ sệt dẻo của sản phẩm cho phép thi công được dễ dàng.
Các ưu điểm :
  • Dễ thi công
  • Có thể thi công cho bề mặt khô và ẩm ướt
  • Sản phẩm không bị võng ngay cả ở nhiệt độ cao
  • Kết dính tuyệt hảo bê tông với nhiều vật liệu khác
  • Cường độ cao và sớm
  • Kháng mài mòn cao
Các ứng dụng :
  • Lớp trát mỏng vững chắc
  • Có thể dùng trên chất liệu sắt thép, bê tông, nhựa , nhôm, kiếng, thuỷ tinh, polyeste…
  • Trám các lỗ hổng
  • Sửa chữa, dặm vá bê tông
  • Kết nối sắt vào bê tông
  • Cấy thép vào bê tông
  • Chất kết dính cho các thanh thép chờ
  • Trám vết nứt bề mặt bê tông   
     

    CHUẨN
    BỊ THI CÔNG:
    Tất cả các bề mặt phải sạch, không đọng nước và không dính các tạp chất dễ bong tróc.  Bụi xi măng phải bị loại bỏ bằng các phương tiện cơ học (ví dụ như máy thổi cát)

    TRỘN:
    Trộn hai thành phần lại với nhau trong vòng ít nhất 3 phút bằng cần trộn điện có tốc độ thấp (không quá 500 vòng / phút) cho đến khi hỗn hợp trở nên mịn, sệt và có màu xám đều.

    THI CÔNG
    : Khi sử dụng như một chất kết dính mỏng, thi công chất kết dính đã được trộn lên bề mặt bằng bay, dao trộn hoặc bằng tay đã mang găng bảo vệ. Khi thi công như vữa sửa chữa, có thể cần dựng ván khuôn.  Trên các bề mặt ẩm, thì phải trát kỹ.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Màu          Xám (thành phần  A : trắng, thành phần B : đen )
Đóng gói 1 kg & 2 kg / bộ
Điều kiện lưu trữ
Trên +5ºC, tối đa +25ºC, khô.
Thời hạn sử dụng Tối thiểu 12 tháng nếu chưa mở và lưu trữ ở nơi khô trên 5ºC và tối đa là 25ºC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng thể tích ~ 1.7 kg/lít (đã trộn)
Tỷ lệ trộn Thành phần A : B = 2 : 1 (theo khối lượng)
Thời gian cho phép thi công (Với 1 bộ kg)
Nhiệt độ (oºC)
30
20
10

5
Thời gian
20 phút
40 phút
1.5 giờ
2.5 giờ
Mật độ tiêu thụ Khoảng 1.70 kg/m cho độ dày mỗi mm tùy thuộc vào độ xốp, gồ ghề của bề mặt.
Độ dãn dài tới đứt @ 7 ngày 0.41%
Cường độ kết dính
(Thử nghiệm cường độ cắt trượt)
2 ngày > 7 N/ mm ²(đáp ứng yêu cầu ASTM C881-02)
14 ngày > 10 N/ mm² (đáp ứng yêu cầu ASTM C881-02)
Modul Young 8500 N/mm
Độ dày Tối đa 3cm mỗi lớp
Thi công mặt đứng tối đa 1cm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét